Yahoo Web Search

Search results

  1. Sao Hải Vương ( tiếng Anh: Neptune ), hay Hải Vương Tinh ( chữ Hán: 海王星) là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời. Nó là hành tinh lớn thứ tư về đường kính và lớn thứ ba về khối lượng. Sao Hải Vương có khối lượng riêng lớn nhất trong số ...

    • 4.452.940.833 km, 29,76607095 AU
    • 4.553.946.490 km, 30,44125206 AU
    • 23 tháng 9 năm 1846
  2. Sao Hải Vương ( tiếng Anh: Neptune ), hay Hải Vương Tinh ( chữ Hán: 海王星) là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời. Nó là hành tinh lớn thứ tư về đường kính và lớn thứ ba về khối lượng. Sao Hải Vương có khối lượng riêng lớn nhất trong số ...

    • Cấu Trúc và Bề Mặt
    • Giờ trên Sao Hải Vương
    • Vệ Tinh Của Hải Vương Tinh
    • Lịch sử Nhanh
    Sao Hải Vương được bao quanh bởi sáu vòng.
    Neptune, giống như Uranus, là một người khổng lồ băng. Nó tương tự như một gã khổng lồ khí đốt. Nó được tạo thành từ một món súp đặc gồm nước, amoniac và mêtan chảy qua một lõi rắn có kích thước bằ...
    Sao Hải Vương có bầu khí quyển dày và nhiều gió.
    Một ngày trên sao Hải Vương trôi qua sau 16 giờ.
    Sao Hải Vương có một hành trình dài như vậy quanh Mặt trời, trái đất phải mất 165 năm mới đi hết một vòng. Đó là một năm dài!
    Sao Hải Vương có 13 mặt trăng (và một mặt trăng nữa đang chờ xác nhận khám phá).
    Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám và xa Mặt Trời nhất. Điều đó có nghĩa là sao Thiên Vương Uranuslà hành tinh láng giềng duy nhất của Neptune.
    Sao Hải Vương được phát hiện vào năm 1846 bởi Urbain Le Verrier, John Couch Adams và Johann Galle.
    Chỉ có Voyager 2 đã ghé thăm Sao Hải Vương.
    • (1)
  3. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  4. Ester. Công thức cấu tạo tổng quát của ester. Chú thích:O: Oxy C: Carbon R, R': Gốc alkyl ( hydrocarbon) Trong hóa học, ester là một hợp chất hóa học được sinh ra từ một acid (hữu cơ hoặc vô cơ), trong đó, ít nhất một nhóm LIPOH ( hydroxyl) được thay bằng nhóm alkyl (kiềm). [1] Thông ...

  5. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  6. Side Effects. Diarrhea, constipation, nausea, vomiting, abdominal cramps /pain, or heartburn may occur. If any of these effects last or get worse, tell your doctor or pharmacist promptly. If your ...

  1. People also search for