Yahoo Web Search

Search results

  1. Palestine (tiếng Ả Rập: فلسطين ‎, chuyển tự Filasṭīn), quốc hiệu chính thức là Nhà nước Palestine (tiếng Ả Rập: دولة فلسطين ‎, chuyển tự Dawlat Filasṭīn) là một quốc gia có chủ quyền về mặt pháp lý tại khu vực Trung Đông, được đa số các thành viên Liên ...

  2. Người Palestin. Người Palestin (phát âm tiếng Việt như là: người Pa-le-xtin hay Pa-lét-xtin; tiếng Ả rập: الفلسطينيون, al-Filasṭīniyyūn hay الشعب الفلسطيني, ash-sha'b al-Filasṭīnī; tiếng Do Thái: פָלַסְטִינִים, Fālasṭīnīm hay còn gọi là người Palestin Ả rập ...

  3. Nhà nước Palestine. x. t. s. Lịch sử Palestine là một lĩnh vực nghiên cứu về quá khứ trong khu vực của Palestine, nói chung được xác định là một khu vực địa lý ở Nam Levant giữa Biển Địa Trung Hải và sông Jordan (nơi mà các khu vực của Israel và Palestine tồn tại ở thời ...

  4. Palestine (tiếng Ả Rập: فلسطين ‎ Filasṭīn, Falasṭīn hoặc Filisṭīn; tiếng Hebrew: פלשתינה Palestina) là một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung Hải và sông Jordan. Đôi khi nó được cho là bao gồm các lãnh thổ lân cận.

  5. Chính quyền Dân tộc Palestine (PNA hay PA; tiếng Ả Rập: السلطة الوطنية الفلسطينية ‎ Al-Sulṭa Al-Waṭaniyyah Al-Filasṭīniyyah) là tổ chức hành chính được lập ra để cai quản các vùng của lãnh thổ Palestine gồm Bờ Tây và Dải Gaza.

    • Huy hiệu
  6. Palestine Ủy trị (tiếng Ả Rập: فلسطين ‎ Filasṭīn; tiếng Hebrew: פָּלֶשְׂתִּינָה (א"י) Pālēśtīnā (EY), nơi "EY" chỉ "Eretz Yisrael", Đất Israel) là một thực thể địa chính trị dưới quyền Anh, tách ra từ Nam Syria thuộc Ottoman sau chiến tranh thế giới I.

  7. Mandatory Palestine was a geopolitical entity that existed between 1920 and 1948 in the region of Palestine under the terms of the League of Nations Mandate for Palestine. After an Arab uprising against the Ottoman Empire arose during the First World War in 1916, British forces drove Ottoman forces out of the Levant . [5]

  1. People also search for