Yahoo Web Search

Search results

  1. Braille tiếng Việt. Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng Pháp. Một số chữ không có trong tiếng Việt đã được Việt hóa sang các chữ Việt. Chữ ư và ơ ...

  2. Scandinavian Braille is a braille alphabet used, with differences in orthography and punctuation, for the languages of the mainland Nordic countries: Danish, Norwegian, Swedish, and Finnish. In a generally reduced form it is used for Greenlandic.

  3. From Wikipedia, the free encyclopedia. Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng Pháp. Một số chữ không có trong tiếng Việt đã được Việt hóa sang các chữ Việt ...

  4. From Wikipedia, the free encyclopedia. Chữ Braille là hệ thống chữ nổi được đa số người mù và người khiếm thị sử dụng. Chữ Braille được Louis Braille phát minh năm 1821. Mỗi chữ Braille được tạo thành từ 6 điểm, các điểm này được sắp xếp một trong khung hình chữ nhật ...

  5. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  6. Chữ Braille là hệ thống chữ nổi được đa số người mù và người khiếm thị sử dụng. [1] Chữ Braille được Louis Braille phát minh năm 1821. Mỗi chữ Braille được tạo thành từ 6 điểm, các điểm này được sắp xếp một trong khung hình chữ nhật gồm 2 cột và 3 dòng.

  7. Vietnamese Braille is the braille alphabet used for the Vietnamese language. It is very close to French Braille (and thus to a lesser degree to English Braille), but with the addition of tone letters. Vietnamese Braille is known in Vietnamese as chữ nổi, literally "raised letters", while electronic braille displays are called màn hình ...

  1. People also search for