Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Việt. Tiếng Tày-Nùng. Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát ... có bản sắc riêng ở mỗi người. Có tiếng ai đọc báo. Tiếng ca cải lương. Tiếng hò đò. Nhận ra tiếng người quen ...

    • tiếng Việt Nam

      1954 July 20, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam...

  2. Từ điển mở Wiktionary. Tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt. Trang về ngữ pháp tiếng Việt. Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt. Xưng hô theo Hán-Việt. Liên kết ngoài. Bài đọc tại Wikipedia về tiếng Việt. Lấy từ “ ”.

  3. Danh từ. dictionary (số nhiều dictionaries) /ˈdɪk.ʃə.ˌnɛr.i/. Từ điển . a walking (living) dictionary — từ điển sống, người học rộng biết nhiều. ( Định ngữ) Có tính chất từ điển, có tính chất sách vở . a dictionary style — văn sách vở. dictionary English — từ điển tiếng Anh.

  4. Wiktionary là một trong những dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Dựa vào ý tưởng của ông Daniel Alston, nó được thành lập vào ngày 12 tháng 12 năm 2002.

    • Từ Nguyên
    • Dấu Câu
    • Ký Tự
    • Xem Thêm

    Có thể bắt nguồn từ chữ Io trong tiếng Latinh, với chữ I được viết trên chữ o, được đặt ở cuối như dấu chấm than. Chữ Io có thể là một từ viết tắt cho interiectiō (“thán từ”), hoặc thán từ iō (“này!”).Nó thể hiện sự cảm thán trong (các) mệnh đề câu, theo nghĩa Latinh, là sự sợ hãi hoặc ngạc nhiên.

    ! 1. Biểu thị sự phấn khích, ngạc nhiên hoặc sửng sốt. 1.1. Thể hiện sự phấn khích, tức giận hoặc cảm xúc khác. 1.1.1. Thật là một ngày đẹp trời! 1.1.1. 1941, Nam Cao, Chí Phèo: 1.1.1.1. Tức thật! Ồ thế này thì tức thật! Tức chết đi được mất! 1.2. Thay thế một dấu chấm ở cuối câu trần thuật. 1.2.1. Tôi không biết! 1.3. Sau dấu chấm hỏi ở cuối câu n...

    (Toán học) Phép giai thừa: tích của các số tự nhiên từ 1 đến số đã cho.
    (Cờ vua) Chỉ nước cờ tốt.
    (Từ lóng) Chỉ sự chú ý.
    (Lập trình) Phép phủ định: Chẳng hạn!= là phép phủ định của toán tử so sánh ==.
    Các ký tự liên quan đến “!”
    Các ký tự giống “!”
  5. vi.wiktionary.org › wiki › %E1%A6%81%E1%A6%B3%E1%A7Wiktionary tiếng Việt

    ᦁᦳᧃᦎᦟᦻ. Sự nguy hiểm, thiên tai, tai nạn. Thể loại: Mục từ tiếng Lự. Mục từ tiếng Lự có cách phát âm IPA. Từ tiếng Lự có 3 âm tiết. Từ tiếng Lự với âm tiết không có thanh điệu. Danh từ. Danh từ tiếng Lự.

  6. 1954 July 20, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam [Agreement on the Cessation of Hostilities in Viet-Nam]‎: Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau.

  1. People also search for