Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Việt. Tiếng Tày-Nùng. Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát ... có bản sắc riêng ở mỗi người. Có tiếng ai đọc báo. Tiếng ca cải lương. Tiếng hò đò. Nhận ra tiếng người quen ...

  2. Danh từ. dictionary (số nhiều dictionaries) /ˈdɪk.ʃə.ˌnɛr.i/. Từ điển . a walking (living) dictionary — từ điển sống, người học rộng biết nhiều. ( Định ngữ) Có tính chất từ điển, có tính chất sách vở . a dictionary style — văn sách vở. dictionary English — từ điển tiếng Anh.

  3. Apr 22, 2024 · Bách Việt ( 百越, “ Baiyue or Bǎi Yuè ”) Hán Việt ( 漢越, “ Sino-Vietnamese ”) Nam Việt ( 南越, “ Nanyue ”) người Việt ( 𠊛越, “Yue people, usually refers to Vietnamese people”) thuần Việt ( 純越, “ native to Vietnam”) tiếng Việt ( 㗂越, “Vietnamese language ”) Việt cộng ( 越共 ...

  4. Wiktionary là một trong những dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Dựa vào ý tưởng của ông Daniel Alston, nó được thành lập vào ngày 12 tháng 12 năm 2002.

  5. Bảng trình bày của ! khác nhau trên từng hệ máy. Bảng trình bày của ! khác nhau trên từng hệ máy. Trong tiếng Việt, dấu này được gọi là dấu chấm than hay dấu than. Khi được dùng để biểu thị sự phấn khích, ngạc nhiên hoặc sửng sốt, dấu này đôi khi được lặp lại ...

  1. People also search for