Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Việt. Tiếng Tày-Nùng. Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát ... có bản sắc riêng ở mỗi người. Có tiếng ai đọc báo. Tiếng ca cải lương. Tiếng hò đò. Nhận ra tiếng người quen ...

  2. Wiktionary là một trong những dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Dựa vào ý tưởng của ông Daniel Alston, nó được thành lập vào ngày 12 tháng 12 năm 2002.

  3. vi.wiktionary.org › wiki › %E1%A6%81%E1%A6%B3%E1%A7Wiktionary tiếng Việt

    ᦁᦳᧃᦎᦟᦻ. Sự nguy hiểm, thiên tai, tai nạn. Thể loại: Mục từ tiếng Lự. Mục từ tiếng Lự có cách phát âm IPA. Từ tiếng Lự có 3 âm tiết. Từ tiếng Lự với âm tiết không có thanh điệu. Danh từ. Danh từ tiếng Lự.

  4. May 1, 2024 · vị. ( formal, polite, chiefly in fixed expressions, rare elsewhere) used to address a person. quý vị ― sir/ma'am. vị này ― this gentleman/lady.

  1. People also search for