Yahoo Web Search

Search results

  1. Nhạc pop (viết tắt của cụm từ tiếng Anh: popular music, tiếng Việt: nhạc đại chúng) là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến trong làng nhạc đại chúng. Nhạc pop khởi đầu từ thập niên 1950 và có nguồn gốc từ dòng nhạc rock and roll. [1] Thuật ngữ này ...

  2. N. Nhạc ballad trữ tình. Nhạc phòng chờ. Nhạc pop Ả Rập. Nhạc pop Ấn Độ. Nhạc pop Thái Lan. Nhạc pop tiếng Nga. Nhạc sàn. Nhạc sàn Italia.

  3. www.wikiwand.com › vi › Nhạc_popNhạc pop - Wikiwand

    Nhạc pop (viết tắt của cụm từ tiếng Anh: popular music, tiếng Việt: nhạc đại chúng) là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến trong làng nhạc đại chúng. Nhạc pop khởi đầu từ thập niên 1950 và có nguồn gốc từ dòng nhạc rock and roll. Thuật ngữ này không ...

  4. en.wikipedia.org › wiki › Pop_musicPop music - Wikipedia

    Pop music. Pop music is a genre of popular music that originated in its modern form during the mid-1950s in the United States and the United Kingdom. [4] During the 1950s and 1960s, pop music encompassed rock and roll and the youth-oriented styles it influenced. Rock and pop music remained roughly synonymous until the late 1960s, after which ...

    • Mid-1950s, United States and United Kingdom
  5. V-pop (xuất phát từ tiếng Anh: Vietnamese pop), còn gọi là nhạc pop Việt Nam, nhạc trẻ Việt Nam hay nhạc đại chúng Việt Nam trong tiếng Việt, là một thể loại tân nhạc trong công cuộc hiện đại hóa âm nhạc Việt Nam, sử dụng ngôn ngữ Việt hoặc có thể khác, hoặc có thể kết hợp cả hai, do người Việt sáng tác ...

  6. Thể loại:Nhạc pop. Trợ giúp. Bài viết chính của thể loại này là Pop. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhạc pop.

  7. J-pop. Hikaru Utada, nữ ca sĩ có album First Love được coi là bán chạy nhất mọi thời đại trong lịch sử Oricon. J-pop ジェイポップ (jeipoppu?) là viết tắt của cụm từ Japanese pop ( tiếng Việt: nhạc pop tiếng Nhật hay nhạc pop Nhật Bản ), nó cũng là định nghĩa tương đối về ...

  1. People also search for