Yahoo Web Search

Search results

  1. Vilhjálmur Þ. Vilhjálmsson. Reykjavík ( IPA: [ˈreiːcaˌviːk]) là thủ đô của Iceland, và là thành phố lớn nhất của quốc gia này và có vĩ độ 64°08' Bắc, là thủ đô quốc gia có vĩ độ cao nhất thế giới. Thành phố này nằm ở Tây Nam Iceland, bên bờ vịnh Faxaflói. Với dân số ...

  2. Iceland. /  64,133°B 21,933°T  / 64.133; -21.933. Iceland (phiên âm tiếng Việt: "Ai-xlen"; tiếng Iceland: Ísland; phát âm [ˈistlant]) là một quốc đảo thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa đại nghị. Iceland nằm giáp vòng Cực Bắc nên có khí hậu rất lạnh giá.

  3. www.wikiwand.com › vi › ReykjavíkReykjavík - Wikiwand

    Reykjavík là thủ đô của Iceland, và là thành phố lớn nhất của quốc gia này và có vĩ độ 64°08' Bắc, là thủ đô quốc gia có vĩ độ cao nhất thế giới. Thành phố này nằm ở Tây Nam Iceland, bên bờ vịnh Faxaflói. Với dân số hơn 117.000 người, đây là trung tâm của các hoạt động chính quyền, kinh tế của đảo ...

  4. Reykjavík (IPA: [ˈreiːcaˌviːk]) là thủ đô của Iceland, là thành phố lớn nhất của quốc gia này và có vĩ độ 64°08' vĩ Bắc, là thủ đô quốc gia cực Bắc thế giới. Thành phố này nằm ở Tây Nam Iceland, bên bờ vịnh Faxaflói. Với dân số hơn 117.000, đây là trung tâm của các ...

  5. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  6. en.wikipedia.org › wiki › ReykjavíkReykjavík - Wikipedia

    reykjavik.is. Reykjavík ( / ˈreɪkjəvɪk, - viːk / RAYK-yə-vik, -⁠veek; [4] Icelandic: [ˈreiːcaˌviːk] ⓘ) is the capital and largest city of Iceland. It is located in southwestern Iceland, on the southern shore of Faxaflói bay. With a latitude of 64°08′ N, the city is the world's northernmost capital of a sovereign state.

  7. Đa phần người nói tiếng Iceland—chừng 320.000—sống tại Iceland. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch, trong đó chừng 3.000 là học sinh/sinh viên. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada.

  1. People also search for