Yahoo Web Search

Search results

  1. Theo quy định của Wikipedia tiếng Anh, mỗi mục từ trong Wikipedia phải nói về một chủ đề bách khoa và không phải là mục từ trong từ điển hoặc kiểu từ điển. [99]

  2. Chào mừng đến với Wiktionary tiếng Việt Từ điển mở giải thích ngữ nghĩa bằng tiếng Việt mà ai cũng có thể đóng góp và sửa đổi . Hiện có 274,071 từ thuộc về 968 ngôn ngữ

  3. Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma). Một từ điển thông thường cung cấp các giải nghĩa các từ ngữ đó hoặc các từ ngữ tương đương trong một hay nhiều thứ tiếng khác.

  4. Wiktionary là một trong những dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Dựa vào ý tưởng của ông Daniel Alston, nó được thành lập vào ngày 12 tháng 12 năm 2002.

  5. Danh từ riêng. Wiktionary. Một dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Bộ từ điển do dự án này phát triển.

  6. Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của ngành từ vựng học tiếng Việt, đồng thời cũng là đối tượng nghiên cứu gián tiếp của các ngành ngữ pháp ...

  7. Sino-Vietnamese vocabulary (Vietnamese: từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越, literally 'Chinese-Vietnamese words') is a layer of about 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Middle Chinese. Compounds using these morphemes are used extensively in cultural ...