Search results
- Tiếng Ả Rập (اللغة العربية, Al-ʻlugha Al-ʻarabiyya IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː]) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
www.wikiwand.com › vi › Ti%E1%BA%BFng_%E1%BA%A2_R%E1%BA%ADp
Tiếng Ả Rập (اللغة العربية, Al-ʻlugha Al-ʻarabiyya IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː] ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
- Bảng Chữ Cái Ả Rập
Bảng chữ cái Ả Rập (tiếng Ả Rập: أبجدية عربية ’abjadiyyah...
- Thế giới Ả Rập
Thế giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam...
- Wikipedia tiếng Ả Rập
Wikipedia tiếng Ả Rập là một phiên bản Wikipedia, một bách...
- Ả Rập Xê Út
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة , chuyển tự...
- Tiếng Ả Rập chuẩn
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى ,...
- Người Ả Rập
Người Ả Rập ( tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả...
- Bảng Chữ Cái Ả Rập
Thế giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة العربية al-ummah al-‘arabīyah) hoặc các quốc gia Ả Rập, hiện gồm có 22 quốc gia nói ...
- 427.000.000
- 2.501 tỉ USD
- 13,132,327 km²
- 30 người/km²
Wikipedia tiếng Ả Rập là một phiên bản Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Nó bắt đầu vào ngày 09 tháng 7 năm 2003. Tính đến tháng 4 năm 2015, nó đã có hơn 350.000 bài viết, 974.500 người dùng đăng ký và hơn 23.000 hình ảnh.
- Cộng đồng người sử dụng Wikipedia
- Dự án xây dựng Bách khoa toàn thư trên Internet
Tiếng Ả Rập là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những nhóm người sống trong khu vực từ Lưỡng Hà ở phía ...
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة , chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên gọi chính thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية al ...
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى , chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng chủ yếu như một ngôn ngữ viết, ngôn ngữ văn học (ví dụ.
Người Ả Rập ( tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả Rập [ˈʕarab] ( listen)) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong các quốc gia Ả Rập tại Tây Á, Bắc Phi, Sừng châu Phi và các đảo phía tây Ấn Độ Dương. [29] Họ cũng ...