Search results
tiếng (ngôn ngữ) + Việt. Danh từ [sửa] tiếng Việt. Ngôn ngữ của dân tộc Việt , là ngôn ngữ chính thức của nước Việt Nam, có nhiều thanh điệu đơn âm, đa thanh, giàu tính biểu cảm. Đồng nghĩa [sửa] Việt ngữ ; tiếng Kinh; tiếng Việt Nam ; Dịch [sửa]
hit /ˈhɪt/. Đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném). a clever hit — một đòn hay. three hits and five misses — ba đòn trúng năm đòn hụt. Việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn . the new play is quite a hit — bản kịch mới rất thành công. ( Thường + at) lời chỉ trích cay độc ...
Dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ... ). Đánh, tấn công. Đập vào. to strike the ears — đập vào tai (âm thanh...) a beautiful sight struck my eyes — một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. the light struck the window — ánh sáng rọi vào cửa sổ. the idea suddenly struck me — tôi chợt ...
Tham khảo. "sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. ( chi tiết) Thể loại: Mục từ ...
Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”. Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 5.894 trang. (Trang trước) ( Trang sau)
Từ điển mở Wiktionary. Tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt. Trang về ngữ pháp tiếng Việt. Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt. Xưng hô theo Hán-Việt. Liên kết ngoài. Bài đọc tại Wikipedia về tiếng Việt. Lấy từ “ ”.
adopt ngoại động từ /ə.ˈdɑːpt/. Nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi. an adopted child — đứa con nuôi. he adopted the old man as his father — anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi. Theo, làm theo, thái dụng . to a adopt new method of teaching — theo phương pháp giảng dạy mới. Chọn (nghề ...